Từ điển Thiều Chửu
宅 - trạch
① Nhà ở, ở vào đấy cũng gọi là trạch. ||② Trạch triệu 宅兆 phần mộ (mồ mả). Nay gọi nhà ở là dương trạch 陽宅, mồ mả là âm trạch 陰宅 là noi ở nghĩa ấy. ||③ Yên định.

Từ điển Trần Văn Chánh
宅 - trạch
① Nhà (lớn và rộng): 住宅 Nhà ở; 深宅大院 Nhà cao vườn rộng; ② (văn) Ở vào nhà; ③ (văn) Yên định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
宅 - trạch
Nhà ở — Ở — Mồ mã — Yên tĩnh.


陰宅 - âm trạch || 居宅 - cư trạch || 第宅 - đệ trạch || 田宅 - điền trạch || 陽宅 - dương trạch || 家宅 - gia trạch || 坤宅 - khôn trạch || 乾宅 - kiền trạch || 土宅 - thổ trạch || 宅券 - trạch khoán || 宅憂 - trạch ưu || 鎮宅 - trấn trạch ||